Toyota Phú Mỹ Hưng Toyota Phú Mỹ Hưng

0902.8888.77

TOYOTA FORTUNER

HOTLINE 0902.8888.77

Toyota Fortuner 2022

Chỉ từ 1.015.000.000 VND

Lịch lãm - Phong cách!

* Số chỗ ngồi: 7 chỗ

* Kiểu dáng: SUV

* Nhiên liệu: Xăng/Dầu

* Xuất xứ: Xe trong nước

* Số sàn/ Số tự động

Bảng giá Toyota Fortuner 2022

FORTUNER 2.4MT 4X2

1.015.000.000 VND

FORTUNER 2.4AT 4X2 (Máy dầu)

1.107.000.000 VND

FORTUNER 2.7AT 4X2 (Máy xăng)

1.187.000.000 VND

FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2 (Máy dầu)

1.248.000.000 VND

FORTUNER 2.7AT 4X4 (Máy xăng)

1.277.000.000 VND

FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4 (Máy dầu)

1.459.000.000 VND

Thư viện Toyota Fortuner 2022

Màu xe Toyota Fortuner 2022

Trắng

Bạc

Đen

Đồng

Nâu

Ngoại thất Toyota Fortuner 2022

MẠNH MẼ ĐẦY CUỐN HÚT

Đầu xe

Nhằm tôn lên vẻ ngoài khỏe khoắn mà sang trọng, lưới tản nhiệt và ốp cản trước được mở rộng cùng với thiết kế liền mạch giữa hai bên đầu xe.

Cụm đèn trước

Cụm đèn trước gồm đèn LED và đèn chiếu sáng ban ngày LED được thiết kế thon gọn cùng đường nhấn sắc sảo, hiện đại giúp làm nổi bật uy thế của Fortuner.

Gương chiếu hậu bên ngoài

Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED.

Cụm đèn sau

Thiết kế hài hòa vuốt dọc từ hai bên thân xe cùng dải đèn LED chiếu sáng tối ưu vào ban đêm.

Mâm xe

Thể hiện phong cách mạnh mẽ mà sang trọng nhờ kích thước lớn 17 inch và 6 chấu kép.

Nội thất Toyota Fortuner 2022

NỘI THẤT SANG TRỌNG, ĐẲNG CẤP

Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hòa giúp làm lạnh nhanh chóng, mang lại không gian sảng khoái cho mọi hành trình.

Hệ thống âm thanh

Hệ thống âm thanh DVD mới kết nối USB/AUX mang đến âm thanh trung thực, tạo nên không gian thư giãn và sảng khoái cho mọi hành trình.

Bảng đồng hồ táp lô

Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác và nhanh chóng.

Ngăn đựng mắt kính

Ngăn đựng kính mát được đặt ở vị trí thuận tiện, dễ dàng tìm thấy khi sử dụng.

Hộp để đồ có khả năng làm mát

Hộp để đồ thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống, đem lại tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.

Vận hành Toyota Fortuner 2022

Hộp số

Hộp số sàn 6 cấp cho khả năng vận hành mượt mà tối ưu trên mọi cung đường.

Động cơ (2GD)

Trên các phiên bản 2.4L, Fortuner được trang bị động cơ dầu 2GD-FTV 4 xy-lanh thẳng hàng, với công nghệ turbo tăng áp biến thiên.

Chế độ lái

Tuỳ vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu; và chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải).

Khung gầm

Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp.

Hệ thống treo

Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.

An toàn Toyota Fortuner 2022

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.

Hệ thống túi khí

Fortuner thế hệ đột phá được trang bị hệ thống túi khí hiện đại giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.

Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)

Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)

Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác ộng phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.

Hệ thống kiểm soát móc kéo

Hệ thống kiểm soát móc kéo giúp đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau.

Hệ thống kiểm soát lực kéo

Hệ thống tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành rên đường trơn trượt.

Tính năng nháy đèn khi phanh khẩn cấp (EBS)

Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.

Đèn báo phanh trên cao

Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra.

Chi phí tạm tính tại TP.HCM

  • FORTUNER 2.4AT 4X2

    1.080.000.000 VNĐGiá Đã bao gồm 10% VAT

    Giá (VNĐ) 1.080.000.000

    Phí trước bạ 108.000.000 VNĐ

    Phí đăng ký 150.000 VNĐ

    Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ

    Phí đường bộ/năm 1.560.000 VNĐ

    Bảo hiểm TNDS/năm 490.000 VNĐ

    Bảo hiểm Vật chất (1.5%) 16.200.000 VNĐ

    Tổng chi phí đăng ký 126.740.000 VNĐ

    TỔNG CỘNG 1.206.740.000 VNĐ

  • FORTUNER 2.4MT 4X2

    995.000.000 VNĐGiá Đã bao gồm 10% VAT

    Giá (VNĐ) 995.000.000

    Phí trước bạ 99.500.000 VNĐ

    Phí đăng ký 150.000 VNĐ

    Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ

    Phí đường bộ/năm 1.560.000 VNĐ

    Bảo hiểm TNDS/năm 490.000 VNĐ

    Bảo hiểm Vật chất (1.5%) 14.925.000 VNĐ

    Tổng chi phí đăng ký 116.965.000 VNĐ

    TỔNG CỘNG 1.111.965.000 VNĐ

  • FORTUNER 2.7AT 4X2

    1.154.000.000 VNĐGiá Đã bao gồm 10% VAT

    Giá (VNĐ) 1.154.000.000

    Phí trước bạ 115.400.000 VNĐ

    Phí đăng ký 150.000 VNĐ

    Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ

    Phí đường bộ/năm 1.560.000 VNĐ

    Bảo hiểm TNDS/năm 490.000 VNĐ

    Bảo hiểm Vật chất (1.5%) 17.310.000 VNĐ

    Tổng chi phí đăng ký 135.250.000 VNĐ

    TỔNG CỘNG 1.289.250.000 VNĐ

  • FORTUNER 2.7AT 4X4

    1.244.000.000 VNĐGiá Đã bao gồm 10% VAT

    Giá (VNĐ) 1.244.000.000

    Phí trước bạ 124.400.000 VNĐ

    Phí đăng ký 150.000 VNĐ

    Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ

    Phí đường bộ/năm 1.560.000 VNĐ

    Bảo hiểm TNDS/năm 490.000 VNĐ

    Bảo hiểm Vật chất (1.5%) 18.660.000 VNĐ

    Tổng chi phí đăng ký 145.600.000 VNĐ

    TỔNG CỘNG 1.389.600.000 VNĐ

  • FORTUNER 2.8AT 4X4

    1.426.000.000 VNĐGiá Đã bao gồm 10% VAT

    Giá (VNĐ) 1.426.000.000

    Phí trước bạ 142.600.000 VNĐ

    Phí đăng ký 150.000 VNĐ

    Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ

    Phí đường bộ/năm 1.560.000 VNĐ

    Bảo hiểm TNDS/năm 490.000 VNĐ

    Bảo hiểm Vật chất (1.5%) 21.390.000 VNĐ

    Tổng chi phí đăng ký 166.530.000 VNĐ

    TỔNG CỘNG 1.592.530.000 VNĐ

  • FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2

    1.195.000.000 VNĐGiá Đã bao gồm 10% VAT

    Giá (VNĐ) 1.195.000.000

    Phí trước bạ 119.500.000 VNĐ

    Phí đăng ký 150.000 VNĐ

    Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ

    Phí đường bộ/năm 1.560.000 VNĐ

    Bảo hiểm TNDS/năm 490.000 VNĐ

    Bảo hiểm Vật chất (1.5%) 17.925.000 VNĐ

    Tổng chi phí đăng ký 139.965.000 VNĐ

    TỔNG CỘNG 1.334.965.000 VNĐ

  • FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4

    1.426.000.000 VNĐGiá Đã bao gồm 10% VAT

    Giá (VNĐ) 1.426.000.000

    Phí trước bạ 142.600.000 VNĐ

    Phí đăng ký 150.000 VNĐ

    Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ

    Phí đường bộ/năm 1.560.000 VNĐ

    Bảo hiểm TNDS/năm 490.000 VNĐ

    Bảo hiểm Vật chất (1.5%) 21.390.000 VNĐ

    Tổng chi phí đăng ký 166.530.000 VNĐ

    TỔNG CỘNG 1.592.530.000 VNĐ

  • FORTUNER 2.8AT 4X4

    1.388.000.000 VNĐGiá Đã bao gồm 10% VAT

    Giá (VNĐ) 1.388.000.000

    Phí trước bạ 138.800.000 VNĐ

    Phí đăng ký 150.000 VNĐ

    Phí đăng kiểm 340.000 VNĐ

    Phí đường bộ/năm 1.560.000 VNĐ

    Bảo hiểm TNDS/năm 490.000 VNĐ

    Bảo hiểm Vật chất (1.5%) 20.820.000 VNĐ

    Tổng chi phí đăng ký 162.160.000 VNĐ

    TỔNG CỘNG 1.550.160.000 VNĐ

    Phiên bản

    • FORTUNER 2.4AT 4X2

      1.080.000.000 VNĐGiá Đã bao gồm 10% VAT

      Số chỗ ngồi 7 chỗ
      Kiểu dáng SUV
      Nhiên liệu Dầu
      Xuất xứ Xe trong nước
      Hộp số Số tự động 6 cấp/ 6AT
    • FORTUNER 2.4MT 4X2

      995.000.000 VNĐGiá Đã bao gồm 10% VAT

      Số chỗ ngồi 7 chỗ
      Kiểu dáng SUV
      Nhiên liệu Dầu
      Xuất xứ Xe trong nước
      Hộp số Số sàn 6 cấp/ 6MT
    • FORTUNER 2.7AT 4X2

      1.154.000.000 VNĐGiá Đã bao gồm 10% VAT

      Số chỗ ngồi 7 chỗ
      Kiểu dáng SUV
      Nhiên liệu Xăng
      Xuất xứ Xe nhập khẩu
      Hộp số Số tự động 6 cấp
    • FORTUNER 2.7AT 4X4

      1.244.000.000 VNĐGiá Đã bao gồm 10% VAT

      Số chỗ ngồi 7 chỗ
      Kiểu dáng SUV
      Nhiên liệu Dầu
      Xuất xứ Xe nhập khẩu
      Hộp số Số tự động 6 cấp
    • FORTUNER 2.8AT 4X4

      1.426.000.000 VNĐGiá Đã bao gồm 10% VAT

      Số chỗ ngồi 7 chỗ
      Kiểu dáng SUV
      Nhiên liệu Dầu
      Xuất xứ Xe trong nước
      Hộp số Số tự động 6 cấp/ 6AT
    • FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2

      1.195.000.000 VNĐGiá Đã bao gồm 10% VAT

      Số chỗ ngồi 7 chỗ
      Kiểu dáng SUV
      Nhiên liệu Dầu
      Xuất xứ Xe trong nước
      Hộp số Số tự động 6 cấp/ 6AT
    • FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4

      1.426.000.000 VNĐGiá Đã bao gồm 10% VAT

      Màu sắc: Trắng - 040, Bạc - 1D6, Đồng - 4V8, Nâu - 4W9, Đen - 218
      Số chỗ ngồi: 7 chỗ
      Kiểu dáng: SUV
      Nhiên liệu: Dầu
      Xuất xứ: Xe trong nước

    • FORTUNER 2.8AT 4X4

      1.388.000.000 VNĐGiá Đã bao gồm 10% VAT

      • Số chỗ ngồi : 7 chỗ
      • Kiểu dáng : SUV
      • Nhiên liệu : Dầu
      • Xuất xứ : Xe trong nước
      • Thông tin khác:
      + Số tự động 6 cấp/6AT

      Thông số kỹ thuật

      Tin liên quan

        Bước tiếp theo

        zalo icon